Tokyo Ghoul Danh_sách_chương_truyện_của_Tokyo_Ghoul

Lưu ý: Tên arc/ mỗi tập là không chính thức.

#Tiếng NhậtTiếng Việt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
1 17, tháng 02, 2012[7]ISBN 978-4-08-879272-916, tháng 06, 2015[8]ISBN 978-1-42-158036-4[9]
  • 001. Bi kịch (悲劇, Higeki?, Tragedy)
  • 002. Kỳ quái (異変, Ihen?, Oddity)
  • 003. Tồi tệ (最悪, Saiaku?, Worst)
  • 004. Cà phê (珈琲, Kōhī?, Coffee)
  • 005. Địa bàn săn (喰場, Jikiba?, Feeding Ground)
  • 006. Đưa lối (帰巣, Kisō?, Homing)
  • 007. Lừa dối (欺罔, Gimō?, Deception)
  • 008. Kagune (赫子, Kagune?)
  • 009. Nảy nở (孵化, Fuka?, Hatch)
[8]
2 19, tháng 03, 2012[10]ISBN 978-4-08-879291-018, tháng 8 năm 2015[11]ISBN 978-1-42-158037-1
  • 010. Đồ cổ (骨董, Kottō?, Antique)
  • 011. Mặt nạ (仮面, Kamen?, Mask)
  • 012. Nhiệm vụ (任務, Ninmu?, Mission)
  • 013. Bồ câu trắng (白鳩, Shirahato?, White Dove)
  • 014. Tắm mưa (驟雨, Shūu?, Rain Shower)
  • 015. Mẹ và con gái (母娘, Oyako?, Mother and Daughter)
  • 016. Kìm chế (幽囚, Yūshū?, Confinement)
  • 017. Mặt nạ Thỏ (兎面, Usagi-men?, Rabbit Mask)
  • 018. Tàn bạo (未開, Mikai?, Savage)
  • 019. Hầm ngầm (地下, Chika?, Underground)
[11]
3 19, tháng 06, 2012[12]ISBN 978-4-08-879357-320, tháng 10 năm 2015[13]ISBN 978-1-42-158038-8
  • 020. Cổng trắng (白門, Shiromon?, White Gate)
  • 021. Đau đớn (哀悼, Aitō?, Sorrow)
  • 022. Tờ báo (新聞, Shimbun?, Newspaper)
  • 023. Biến mất (失踪, Shissō?, Disappearance)
  • 024. Lưỡi dao ẩn (隠刃, Komo ha?, Hidden Blade)
  • 025. Tỉnh ngộ (開眼, Kaigan?, Enlightenment)
  • 026. Phản đối (対者, Taisha?, Opponent)
  • 027. Ba người (三人, San'nin?, Three People)
  • 028. Vòng tròn (円環, Enkan?, Circle)
  • 029. Mado (真戸, Mado?)
[13]
4 19,tháng 09, 2012[14]ISBN 978-4-08-879420-415, tháng 12 năm 2015[15]ISBN 978-1-42-158039-5
  • 030. Vị đắng (苦味, Nigami?, Bitter Taste)
  • 031. Yoriko (依子, Yoriko?)
  • 032. Món ăn sành (美食, Bishoku?, Gourmet Food)
  • 033. Xu nịnh (甘言, Kangen?, Flattery)
  • 034. Giai đoạn (滑台, Namera-dai?, Slide)
  • 035. Độc chiến (孤闘, Kogun?, Lone Battle)
  • 036. Bước đầu thỏa hiệp (下拵, Shitagoshita?, Preliminary Arrangements)
  • 037. Bữa tối (晩餐, Bansan?, Dinner)
  • 038. Triệt hạ (解体, Kaitai?, Dismantling)
  • 039. Bữa tiệc (饗宴, Kyōen?, Feast)
[15]
5 19, tháng 12 năm 2012[16]ISBN 978-4-08-879478-5
  • 040. Lời mời (招待, Shōtai?, Invitation)
  • 041. Ánh trăng (月光, Gekkō?, Moonlight)
  • 042. Nạo bỏ (掻爬, Sōha?, Curettage)
  • 043. Vết sẹo (残痕, Zankon?, Scar)
  • 044. Nhập thể (受肉, Juniku?, Incarnation)
  • 045. Cánh đen (黒羽, Kurohane?, Black Wing)
  • 046. Ngọn đuốc (灯火, Tomoshibi?, Torch)
  • 046,5. Ngoại truyện: Rize (リゼ, Rize?)
  • 047. Bí danh (偽名, Gimei?, Alias)
  • 048. Xương tai (耳骨, Mimi-kotsu?, Ear Bone)
6 18, tháng 01, 2013[17]ISBN 978-4-08-879498-3
  • 049. Chim trong lồng (籠鳥, Rōchō?, Caged Bird)
  • 050. Banjou (万丈, Banjō?)
  • 051. Mệnh lệnh (勅令, Chokurei?, Edict)
  • 052. Vơ vét (強奪, Gōdatsu?, Plunder)
  • 053. Diễn thuyết (講義, Kōgi?, Lecture)
  • 054. Aogiri (青桐, Aogiri?)
  • 055. Kế hoạch (画策, Kakusaku?, Plan)
  • 056. Quằn quại (蠢動, Shundō?, Squirming)
  • 057. Tẩu thoát (逃奔, Tōhon?, Escape)
  • 058. Nụ cười méo mó (歪笑, Hizumi emi?, Warped Smile)
7 19, tháng 04, 2013 [18]ISBN 978-4-08-879546-1
  • 059. Đóng lại (休業, Kyūgyō?, Closed)
  • 060. Hưng phấn (衝天, Shōten?, In High Spirits)
  • 061. Tia sáng mờ (微光, Bikō?, Faint Light)
  • 062. Kaneki (金木, Kaneki?)
  • 063. Con quỷ (喰種, Kushu?, Ghoul)
  • 064. Một nỗi phiền muộn (邪魔, Jama?, A Bother)
  • 065. Kakuja (赫者, Kakuja?)
  • 066. Tùng xẻo (摘出, Tekishutsu?, Excision)
  • 067. Đổ lỗi (阿責, Kuma seme?, Blame)
  • 068. Bất ngờ chạm trán (邂逅, Kaigō?, Chance Meeting)
8 19, tháng 07, 2013[19]ISBN 978-4-08-879613-0
  • 069. Ngày ấy (過日, Kajitsu?, That Day)
  • 070. Chị và em (姉弟, Kyōdai?, Sister and Brother)
  • 071. Hai con người (二人, Futari?, Two People)
  • 072. Chia lối (半端, Hanpa?, Halfway)
  • 073. Tia lửa (火花, Hibana?, Spark)
  • 074. Kiên trì (不屈, Fukutsu?, Persistence)
  • 075. Bí mật (秘密, Himitsu?, Secret)
  • 076. Dẫn đường (狼煙, Noroshi?, Beacon)
  • 077. Tòa nhà số 7 (七棟, Nana-mune?, Building 7)
  • 078. Chệch hướng (陽動, Yōdō?, Diversion)
  • 079. Tia sáng mới (新光, Shinkō?, New Light)
9 18, tháng 10 năm 2013[20]ISBN 978-4-08-879652-9
  • 080. Xúc tiến (昇任, Shōnin?, Promotion)
  • 081. Hạ cấp (部下, Buka?, Subordinate)
  • 082. Kẻ khôn ngoan (識者, Shikisha?, Intelligent Person)
  • 083. Linh mục (神父, Shinpu?, Priest)
  • 084. Trôi nổi (浮上, Fujō?, Emerging)
  • 085. Độc nhãn (隻眼, Sekigan?, One Eye)
  • 086. Khách thăm (来客, Raikyaku?, Visitor)
  • 087. Đồn thổi (噂話, Uwasabanashi?, Gossip)
  • 088. Bất an (剣呑, Ken'non?, Insecure)
  • 089. Mánh lừa (奸計, Kankei?, Trick)
10 17, tháng 01, 2014[21]ISBN 978-4-08-879807-3
  • 090. Đeo đuổi (追駆, Okkake?, Pursuit)
  • 091. Kiên quyết (剛毅, Gōki?, Fortitude)
  • 092. Quý bà (淑女, Shukujo?, Lady)
  • 093. Mồi nhử (好餌, Kōji?, Bait)
  • 094. Trái tim (胸中, Kyōchū?, One's Heart)
  • 095. Trú chân (寓居, Gūkyo?, Temporary Abode)
  • 096. Kẻ đột nhập (潜行, Senkō?, Infiltration)
  • 097. Trăng tàn (下弦, Kagen?, Waning Moon)
  • 098. Những tầng sâu (深層, Shinsō?, Depths)
  • 099. Vô danh (未知, Michi?, The Unknown)
  • 100. Rết (百足, Mukade?, Centipede)
11 18, tháng 04, 2014[22]ISBN 978-4-08-879809-7
  • 101. Lai tạo (混成, Konsei?, Mix Up)
  • 102. Trắng và đen (白黒, Shirokuro?, Black and White)
  • 103. Gai sắc (刺剃, Sasori?, Thorn Shave)
  • 104. Hơi ga (瓦斯, Gasu?, Gas)
  • 105. Chính mình (僕私, Boku Watashi?, Private Servant)
  • 106. Đại xá (大赦, Taisha?, Amnesty)
  • 107. Nước mắt (裂目, Sakeme?, Tear)
  • 108. Nhân tạo (人工, Jinkō?, Artificial)
  • 109. Kẻ bị treo cổ (吊人, Tsurushibito?, Hanged-Man)
  • 110. Căm ghét (帰来, Kirai?, Hatred)
  • 111. Đấu tranh tư tưởng (線路, Senro?, Railway)
12 19, tháng 06, 2014[23]ISBN 978-4-08-879859-2
  • 112. Ánh sáng vụt tắt (消灯, Shōtō?, Lights Out)
  • 113. Sải cánh (氾羽, Hanpa?, Spreading Wings)
  • 114. Liên kết (絡身, Karami?, Entwined)
  • 115. Phá sập (破崩, Hahō?, Broken and Crumbling)
  • 116. Chạm trán lần hai (再逢, Saihō?, Second Meeting)
  • 117. Đồng khô (乾田, Kanden?, Dry Rice Field)
  • 118. Bẻ khóa (解錠, Kaijō?, Unlocking)
  • 119. Ẩn sĩ già (旧九, Kyū kyū?, Old Nine)
  • 120. Lan truyền (透過, Tōka?, Penetration)
  • 121. Mắt đen (正鵠, Seikoku?, Bull's eye)
13 20, tháng 08, 2014[24]ISBN 978-4-08-879887-5
  • 122. Chuông vàng (黄鈴, Kirin?, Yellow Bell)
  • 123. Tiền sảnh (銃後, Jūgo?, Homefront)
  • 124. Lối ăn nói (口前, Kuchimae?, Ways of Talk)
  • 125. Vỡ mộng (壊天, Kaiten?, Shattered Heaven)
  • 126. Nguyên tội (原罪, Genzai?, Original Sin)
  • 127. Duyên định (堅縁, Ken'en?, Strict Border)
  • 128. Vọng phố (街望, Machi Nozomu?, Street Wish)
  • 129. Vở kịch (芸劇, Geigeki?, Theather)
  • 130. Thắng chắc (勝執, Shōshitsu?, Winning Grasp)
  • 131. Cải vấn (改問, Kaimon?, Reform Question)
  • 132. Khai hội (祭開, Saikai?, Festival Open)
14 17, tháng 10 năm 2014[25]ISBN 978-4-08-890031-5
  • 133. Nghiền nát khối liên minh (塊砕, Kaisai?, Crushing Mass)
  • 134. Bi kịch ập xuống (倒惨, Tōsan?, Falling Tragedy)
  • 135. Trận mưa cuối (終雨, Shūu?, Final Rain)
  • 136. (伏牢, Fukurō?, Concealed Prison)
  • 137. Tràn hoa (溢花, Itsuka?, Overflowing Flowers)
  • 138. Xác rữa (屍爛, Shiran?, Corpse Bloom)
  • 139. Hoảng loạn (畏錯, Isaku?, Gracious Disorder)
  • 140. Thất thanh (切声, Sessei?, Severed Voice)
  • 141. Dấu trẻ (痕児, Ato-ji?, Marked Child)
  • 142. Diễn tiệc (宴戯, Engi?, Drama Banquet)
  • 143. Ken (研, Ken? Ken)

Chương truyện không được tập hợp trong tankōbon

Những chương phụ đã được phát hành trước hoặc trong khi manga này được sáng tác thành serie dài tập, nhưng vẫn chưa được biên soạn trong tập tankōbon.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_chương_truyện_của_Tokyo_Ghoul http://www.amazon.com/Tokyo-Ghoul-Vol-Sui-Ishida/d... http://www.amazon.com/Tokyo-Ghoul-Vol-Sui-Ishida/d... http://www.amazon.com/Tokyo-Ghoul-Vol-Sui-Ishida/d... http://www.amazon.com/Tokyo-Ghoul-Vol-Sui-Ishida/d... http://www.viz.com/manga/print/tokyo-ghoul-volume-... http://www.amazon.co.jp/%E6%9D%B1%E4%BA%AC%E5%96%B... http://books.shueisha.co.jp/CGI/search/syousai_put... http://books.shueisha.co.jp/CGI/search/syousai_put... http://books.shueisha.co.jp/CGI/search/syousai_put... http://books.shueisha.co.jp/CGI/search/syousai_put...